XE NÂNG NGƯỜI DẠNG CẮT KÉO GENIE GS- 2046
THÔNG TIN VỀ CÔNG NGHỆ
Đươc thiết kế Lý tưởng cho việc luân chuyển trong không gian chật hẹp, Xe nâng người Genie GS 2046 có sản thao tác rộng rất tuyệt vời cho việc xây dựng, bảo trì và lắp đặt trong nhà và ngoài trời .Xe nâng người Genie GS 2046 được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp
Xe nâng người Genie GS 2046 có những đặc tính sau:
– Xe chạy bằng điện bình ac quy nên không sinh ra khi thải, nên rất sạch sẽ, và vệ sinh môi trường. Thích hợp làm trong những nhà máy đã đi vào sản xuất
– Sàn thao tác rộng hơn xe nâng người genie GS 2032
– Hệ thống lái có tốc độ cao cho khả năng cơ động tuyệt vời
– Trang bị hệ thống dậy cáp điện chắc chắn với tiêu chuẩn cao
– Kết cấu khung gầm, hệ thống thang chắc chắn trên Xe nâng người Genie GS 2046
– Bộ sạc thông minh 20 amp
– Điều khiển tỷ lệ cho các chức năng nâng vô cấp mềm mại, dễ dàng vận hành
– Chẩn đoán trên bo mạch để khắc phục sự cố dễ dàng
– Hệ thống phanh thủy lực ghép bằng nhiều lá giúp việc phanh được êm ái
– Dừng khẩn cấp ở cả bộ điều khiển bên trên sàn thao tác và kể cả dưới thân xe
– Kết cấu lốp cao su đặc giúp xe di chuyển êm và không để lại vết
– có hệ thống dây dẫn điện bình ac quy từ dưới lên trên.
– Kết cấu khoang máy và đựng bình ac quy dạng cánh cữa kéo ra, kéo vào thuận tiện cho việc sửa chữa, khác phục sự cố mà khôn phải chui vào trong máy.
– Hệ thống dây và các cơ cấu điều khiển được thiết kế kín nhất để tránh những và chạm và tinh chỉnh của người vận hành không có chuyên môn trong khi làm việc
Cảm biến nghiêng với báo động âm thanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG GENIE GS 2046
Thông số cho di chuyển | ||
Tổng chiều dài | 7.9 ft in | 2410 mm |
Tổng chiều rộng | 3.8 ft in | 1170 mm |
Tổng chiều cao bao gổm lan can | 7 ft in | 2130 mm |
Khoảng cách tâm 2 bánh cùng phía | 6.1 ft in | 1850 mm |
Khoảng cách gầm xe với mặt đất | 3.9 in | 100 mm |
Sàn thao tác | ||
Chiều cao sàn thao tác | 20 ft in | 6100 mm |
Chiều rộng sàn thao tác | 45.3 in | 1150 mm |
Chiều dài sàn thao tác | 89 in | 2260 mm |
Khả năng nới dài sàn thao tác | 35.8 in | 910 mm |
Động cơ | ||
Hệ thống điện 24V | 24 V | |
Số lượng bình ac quy | 4 | |
Thông số vận hành | ||
Khối lượng cân nặng thân xe | 3977.1 lb | 1804 kg |
Dung tích hệ thống thủy lực | 3.8 gal | 14.2 L |
Tốc độ di chuyển lơn nhất | 2.2 mph | 3.5 km/h |
Thông số lốp | 15x5x11 | |
Kiểu lốp | Lốp đặc. | |
Sàn thao tác | ||
Chiều cao làm việc lớn nhất | 26.6 ft in | 8100 mm |
Chiều cao sàn lớn nhất | 20 ft in | 6100 mm |
Tải trọng làm việc | 1199.3 lb | 544 kg |
Chiều dài sàn thao tác | 89 in | 2260 mm |
Chiều rộng sàn thao tác | 45.3 in | 1150 mm |
Thời gian nâng | 30 sec | |
Thời gian hạ | 33 sec | |
Sàn có thể nới ra thêm | 35.8 in | 910 mm |
Kích thước | ||
Tổng chiều dài | 7.9 ft in | 2410 mm |
Chiều rộng | 3.8 ft in | 1170 mm |
Chiều cao có lan can | 7 ft in | 2130 mm |
Chiều cao khi gập lan can | 5.1 ft in | 1550 mm |
Khoảng cách tâm 2 bánh cùng phía | 6.1 ft in | 1850 mm |
Bán kính quay | 7.5 ft in | 2290 mm |
Khoảng cách với mặt đất | 3.9 in | 100 mm |
THÔNG TIN LIÊN QUAN
So sánh xe nâng người Genie GS 2032 và xe nâng người genie GS 2046 thì xe nâng người geni GS 2046 có cùng chiều cao làm việc, nhưng kích thước lớn hơn và tải trọng nâng cũng lơn hơn.
Chúng tôi rất hy vọng nhận được ý kiến đóng góp và bổ sung của quý vị và các bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.